Tiếng Việt cho người Hàn 36 과: 여행사에서
36 과: 여행사에서
Bài 36 : Ở công ty du lịch
Khách : Chào chị !
Nhân viên : Chào anh ! Anh cần gì ạ ?
Khách : Tôi muốn đi du lịch một vài nơi ở Việt Nam
Nhân viên : Thế à ? Chúng tôi có rất nhiều tour trọn gói. Đây là cuốn sách giới thiệu.
Khách : Tôi muốn đi tham quan một số nơi như là vịnh Hạ Long, Hà Nội, Đà Lạt
Nhân viên : Anh muốn đi mấy ngày ?
Khách : Một tuần là đủ
Nhân viên : Anh nên chọn tour này, hay lắm
Khách : Đi theo đoàn à ?
Nhân viên : Vâng, ngày 8 tháng 5 bắt đầu đi, đoàn có 15 người. Anh có đăng kí không ?
Khách : Có. Tôi đi cùng với vợ tôi.
Hai người đi như thế này bao nhiêu tiền ?
Nhân viên : Giá một người là 10 triệu đồng Việt Nam
Khách : Khách sạn mấy sao ?
Nhân viên : 4 sao ạ, bao gồm cả bữa cơm sáng, trưa, tối
Khách : Ok ! Tôi đồng ý
Nhân viên : 8 giờ sáng chủ nhật xe buýt khởi hành tại trước cổng Dinh Thống Nhất. Anh có biết chỗ đó không ạ ?
Khách : Không
Nhân viên : Để em chỉ bằng bản đồ thành phố. Đây anh, dinh Thống Nhất nằm ở cuối đường Lê Duẩn
Khách : À, Biết rồi
Nhân viên : Xin anh đến đúng giờ
Khách : Nhớ rồi. Cảm ơn, chào cô.
Nhân viên : Dạ không có chi, chào anh !
Từ vựng
cần : 필요하다
du lịch : 여행하다
một vài : = một số : 몇몇의
nơi : 장소
chuyến đi : 여행
trọn gói : 패키지
cuốn sách : 책
giới thiệu : 소개하다
như là : ~ 같은
vịnh Hạ Long : 하롱베이
chọn : 선택하다
hay : 좋은 , 매력적인
đi theo : ~에 따라가다
đoàn : 단체
bắt đầu : 시작하다
đăng kí : 신청하다
cùng với : ~ 와 함께
như thế này : 이렇게
triệu :백만
ngủ : 자다
sao : (星) 성 star
bao gồm : 포함하다
cả : ~ 까지
bữa cơm : 식사
đồng ý : 동의하다
xe buýt : 버스
khởi hành : 출발하다
trước : ~ 전에
cổng : 정문
dinh thống nhất : 통일궁
bản đồ : 지도
cuối đường : 길끝
đúng giờ : 정각에
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng