Tiếng Việt cho người Hàn 35 과: 사진관에서
35 과: 사진관에서
Bài 35 : Ở tiệm chụp hình
Thợ chụp hình : Chị cần gì ạ ? Chị chụp ảnh gì ?
Jenny : Tôi chụp ảnh thẻ 3 x 4 và ảnh hộ chiếu
Thợ chụp hình : Mời chị vào đây rồi ngồi trên ghế này
Jenny : Vâng
Thợ chụp hình : Mời chị cởi nón ra
Jenny : Rồi
Thợ chụp hình: Chị nhìn vào ống kính nhé ! Không được nhắm mắt. Chị ngẩng đầu lên ! Đừng động đậy ! Ôi ! Không ! Chị cúi đầu một tí là ok
Jenny : Được chưa ?
Thợ chụp hình : Xin chị ngồi thẳng lưng trên ghế ! Ok… Chụp nhé ! Một hai ba……..
Jenny : Xong rồi à ?
Thợ chụp hình : Chị nhắm mắt rồi. Chụp lại nhé. Một hai ba ….. Xong rồi. Chị lấy mấy tấm ?
Jenny : Mỗi thứ 8 tấm. Bao giờ lấy được ?
Thợ chụp hình : Sau 2 tiếng lấy được
Jenny : Ok .
Từ vựng
chụp ảnh = chụp hình : 사진을 찍다
ảnh = hình : 사진
thẻ : 카드
chụp ảnh thẻ : 증명사진찍다
vào : ~ 로 들어가다
ngồi trên : ~ 위에 앉다
ghế : 의자
cởi : 벗다
nón : 모자
nhìn vào : ~ 를 바라보다
ống kính : 렌즈
nhắm mắt lại : 눈을 감다
ngẩng đầu lên : 머리를 들다
đừng : ~ 하지마라
động đậy : 움직이다
cúi đầu : 머리를 숙이다
một tí : 조금
thẳng : 똑바로
lưng : 등
lại : 다시
lần : ~번, ~회
lấy : 가져가다
mỗi : 매~
tấm : 평면이 얇고 긴 사물에 쓰이는 종별사
sau : ~ 후에
mặc : 입다
quần áo : 옷
đi : 신다 = mang
giầy : 신발
vớ = tất : 양말
đeo : 끼다, 걸다, 매다
đội : 쓰다
găng tay : 장갑
nhẫn : 반지
dây chuyền : 목걸이
cà vạt : 넥타이
kính = mắt kính : 안경
nón = mũ : 모자
mặc (quần áo) >< cởi
đi/ mang (giầy,vớ,) >< Tháo/cởi
đeo (găng tay, nhẫn, dây chuyền, cà vạt, kính) >< tháo/cởi
đội (nón) >< cởi/ bỏ
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng