Tiếng Việt cho người Hàn 33 과: 우체국에서
33 과: 우체국에서
Bài 33 : Ở Bưu điện
Chin Woo : Tôi muốn gửi bưu kiện này đi Hàn Quốc
Nhân viên bưu điện : Hàn Quốc à ? Anh cân thử để biết mấy kí. Anh đặt bưu kiện lên cái cân đi. Của anh là 5 kí, một kí tính 100.000 đồng, tổng cộng hết 500.000 đồng. Anh bỏ đồ vào thùng này rồi ghi địa chỉ người nhận và người gửi ở đây
Chin Woo: Vâng
Nhân viên bưu điện : Xong chưa anh ?
Chin Woo : Xong rồi
Nhân viên bưu điện : Anh phải ghi câu này trên giấy “ Xác nhận địa chỉ trên đây là đúng “
Chin Woo : Vâng. À ! Tôi muốn gọi điện thoại đi Hàn Quốc.
Nhân viên bưu điện : Anh ghi số điện thoại vào giấy này
Chin Woo : Mã số quốc tế Hàn Quốc là thế nào ?
Nhân viên bưu điện : 0082 . Anh quay số 0082 sau đó phải bỏ số 0 đầu. Mời anh vào buồng điện thoại số 8
Nhân viên bưu điện : Gọi hết 25 phút , cước điện thoại quốc tế Hàn Quốc 1 phút 10.000 đồng, vậy là 250.000 đồng cộng với tiền bưu kiện, tổng cộng là 750.000 đồng
( đưa 2 tờ 500.000 đồng)
Nhân viên bưu điện : Thối lại 250.000 đồng
Chin Woo : Cảm ơn cô !
Nhân viên bưu điện : Không có gì !
Từ vựng
gửi : 부치다, 보내다
bưu kiện : 소포
cân : 무게를 재다 / 저울
thử : ~ 해보다
đặt A lên B : A를 B에 놓다
của A : A의 것은
tính : 계산하다 quay số : 다이얼을 돌리다
sau đó : 그리고나서 bỏ A vào B : A를 B에 넣다
bỏ : 빼다 , 버리다 thùng : 박스
đầu : 맨앞 ghi : 적다
vào : 들어가다 địa chỉ : 주소
buồng điện thoại : 전화박스 người gửi : 보내는 사람
cước điện thoại : 전화요금 người nhận : 받는 사람
phút : 분 xong : 끝나다
vậy : 그러면 câu : 문장
cộng với A là B : A와 더하면 B이다 trên : ~ 위에
tờ : ~ 장 giấy : 종이
thối lại : 거스르다 ~ rằng A : A라고 하다
xác nhận : 확인하다 trên đây : 이 위에
đúng : 맞는 gọi điện thoại : 전화를 걸다
mã số : 코드 quốc tế : 국제
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng