Tiếng Việt cho người Hàn 제 4 강 : 성격과 외모. 숙어 표현과 문법 thì A thì B : A는 이러하고 B는 저러하다. 두 세가지 사실을 열거할 때 đôi mắt : 한 쌍의 눈 tiếc là : 아쉽게도…. 하다. 안타깝게도…하다. khó chịu: 포괄적 표현, 사람의 성격.
제 4 강 : 성격과 외모
학습목표
외모를 나타내는 여러 가지 표현을 익힙니다.
Bây giờ tôi xin giới thiệu bạn gái tôi. Cô ấy cao một mét sáu mươi tám và nặng 49 kí, rất thon thả. Nước da trắng mịn mái tóc óng mượt. Đôi mắt cô ấy to và có hai mí, thật là có duyên. Nhiều anh theo đuổi cô ấy. Nhưng tiếc là tính tình của cô ấy thật là khó chịu. Cô thường hay chê những người bạn của mình. Ngoài điều đó ra cô ấy luôn luôn phàn nàn mọi thứ. Lúc đầu tôi rất yêu bạn gái tôi, nhưng bây giờ tôi thấy hơi mệt. Tôi bối rối quá. Lúc này có ai giúp được tôi không?
어휘
– giới thiệu 소개하다.
– bạn gái 여자 친구
– cao 높은
– nặng 무거운
– thon thả 날씬한
– nước da 피부
– trắng mịn 하얀
– mái tóc 머리카락
– óng mượt. 부드러운 윤기 나는
– đôi 한 쌍
– mắt 눈
– to 큰
– hai mí 쌍 꺼풀 – duyên 매력
– theo đuổi 따르다. 쫓아다니다. – tính tình 성품, 성격
– khó chịu. 참기 힘든 – chê 헐뜯다.
– luôn luôn 항상 – phàn nàn 불평하다.
– mọi 모든 – thứ.것, 물건
– lúc 때 – yêu 사랑하다.
– mệt 피곤한 – bối rối 어찌할 바를 모르는, 어렵게 생각하다.
외모 표현
- mắt : đen, một mí, hai mí, nâu
- mũi : cao, thấp, dọc dừa
- nước da: trắng mịn, ngăm ngăm, đen
- mái tóc: dài, ngắn, óng mượt, quăn, thẳng, suôn
- thân thể: thon thả, mập, béo, gầy
숙어 표현과 문법
thì A thì B : A는 이러하고 B는 저러하다. 두 세가지 사실을 열거할 때
đôi mắt : 한 쌍의 눈
tiếc là : 아쉽게도…. 하다. 안타깝게도…하다.
khó chịu: 포괄적 표현, 사람의 성격, 상황, 날씨 등에 부정적으로 사용
ngoài ~ ra :그에 더해 ~도 또한
thấy :생각하다. 느끼다.
작 문
1. 저는 패키지 여행을 좋아하고 여차친구는 배낭여행을 좋아 합니다.
2. 그들은 정말 선남 선녀 커플이야.
3. 이 호텔은 아주 좋은데 아쉽게도 너무 비싸.
4. 나는 추운 날씨는 못 견디겠어.
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng