Tiếng Việt cho người Hàn 제 24 강: 항공권구매 & 자리예약
제 24 강: 항공권구매 & 자리예약
Bài 24 : Mua vé máy bay và đặt chỗ
항공권구매
Nhân viên hãng hàng không : Chào ông !
Khách du lịch : Chào cô ! Tôi muốn mua vé máy bay bay từ thành phố Hồ Chí Minh sang Hàn Quốc.
Nhân viên hãng hàng không : Ông mua mấy vé?
Khách du lịch : Tôi mua hai vé.
Nhân viên hãng hàng không : Vé một chiều hay vé khứ hồi?
Khách du lịch : Vé khứ hồi, cô.
Nhân viên hãng hàng không : Ông muốn đi ngày nào?
Khách du lịch : Tôi muốn đi ngày 15 tháng 5
Nhân viên hãng hàng không : Vâng. Ông đưa cho tôi hộ chiếu của hai người.
Khách du lịch : Đây ạ.
Nhân viên hãng hàng không : Xin ông đợi một lát.
Khách du lịch : Bao nhiêu tiền cho một vé?
Nhân viên hãng hàng không : 800 đôla. Nhân cho hai vé bằng 1600 đôla. Ông trả bằng tiền đô hay tiền Việt?
Khách du lịch : Tôi trả bằng tiền đô.
nhân viên : 직원
hãng hàng không : 항공사
khách du lịch : 여행객
vé : 표, 티켓
máy bay : 비행기
bay : 비행하다
từ A sang B : A 에서 B로 가다
thành phố Hồ Chí Minh : 호치민시
vé một chiều : 편도티켓
vé khứ hồi : 왕복티켓
hay : ~ 또는 ~
ngày nào? : 어느날…?
ngày : 일
tháng : 월
đưa : 건네다
hộ chiếu : 여권
1 + 1 = 2 à 1 cộng với 1 bằng(=là) 24 – 2 = 2 à 4 trừ đi 2 bằng 22 x 2 = 4 à 2 nhân với 2 bằng(=là) 44 / 2 = 2 à 4 chia cho 2 bằng 2 |
một lát : 잠시
nhân : 곱하다
bằng : ~ 와 같다
trả bằng : ~로 지불하다
tiền : 돈
tiền đô : 달러돈
tiền Việt : 베트남돈
cộng : 더하다
trừ : 빼다
chia : 나누다
II . 자리예약
Nhân viên hãng hàng không : Alô! Việt Nam Airline nghe!
Khách du lịch : Em muốn đặt chỗ đi Hàn Quốc.
Nhân viên hãng hàng không : Chị đã mua vé chưa?
Khách du lịch : Dạ, Em đã mua rồi.
Nhân viên hãng hàng không : Chị đánh vần tên cho tôi nghe đi!
Khách du lịch : H . A . N S . O . N . G Y . I
(hát . a . en ét-xì . o . en . rê i dài . i ngắn 하단베트남어알파벳명칭참조)
Nhân viên hãng hàng không : Han Song Yi à?
Khách du lịch : Dạ vâng. Em muốn đi cuối tháng này, còn có chỗ không?
Nhân viên hãng hàng không : Để tôi xem……… Xin lỗi, ngày đó hết chỗ rồi.
Khách du lịch : Vậy thì ngày 1 tháng 6 thì sao?
Nhân viên hãng hàng không : Còn chỗ. Chị muốn đi ngày 1 tháng 6 à?
Khách du lịch : Vâng. Máy bay cất cánh lúc mấy giờ?
Nhân viên hãng hàng không : Lúc 11giờ 50 phút.
Khách du lịch : Còn hạ cánh sân bay In Cheon lúc mấy giờ?
Nhân viên hãng hàng không : Lúc 7 giờ 30 phút.
Khách du lịch : Được rồi. Thế em phải đi ra sớm sân bay Tân Sơn Nhất không?
Nhân viên hãng hàng không : Chị nên có mặt sân bay trước 2 tiếng kẻo không kịp.
Khách du lịch : Em nhớ rồi. Cảm ơn chị rất nhiều!
Nhân viên hãng hàng không : Không có chi!
alô! : 여보세요!
nghe : 듣다
chỗ : 자리, 좌석
đặt chỗ : 자리를 예약하다
đánh vần : 스펠링을 대다
tên : 이름
cuối tháng này : 이번달말 đầu tháng :달초
còn : 남아있다
thì sao? : 어떠한 것에 대해 물을 때 ~ 은 어때요?
hết chỗ : 좌석이 없다
cất cánh : 이륙하다 hạ cánh : 착륙하다
lúc mấy giờ ? : 몇시에 …..?
lúc : ~ 에 (시간)
giờ : 시(時)
phút : 분(分)
sân bay : 공항
nên : ~하는게 낫다
có mặt : ~에 있다(출석하다)
trước : ~전
tiếng : 시간
kịp : 제시간에 맞추다
nhớ : 기억하다
베트남어 알파벳 명칭 & 발음
알파벳 | 명칭 | 발음 | |
1 | a | a | a 아 |
2 | ă | á | á 아 |
3 | â | ớ | ớ 어 |
4 | ê | ê | ê 에 |
5 | e | e | e 애 |
6 | i | i | i ngắn 이 |
7 | y | i-crếch | i dài 이 |
8 | o | o | o 어 |
9 | ơ | ơ | ơ 어 |
10 | ô | ô | ô 오 |
11 | u | u | u 우 |
12 | ư | ư | ư 으 |
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng