Tiếng Việt cho người Hàn 제 23 강: 약국 & 병원에서
제 23 강: 약국 & 병원에서
Bài 23 : Ở nhà thuốc và bệnh viện
I . 약국에서 Tại nhà thuốc
Dược sĩ : Em mua thuốc gì?
Khách : Dạ, em bị cảm rồi. Uống thuốc gì, chị ?
Dược sĩ : Em bị cảm lâu chưa?
Khách : Mới bị hôm qua ạ. Em có hắt xì và đau đầu nữa.
Dược sĩ : Em uống thử thuốc này 3 ngày, 1 ngày uống 3 lần, sáng, trưa và tối sau bữa cơm. Nếu không thấy đỡ thì uống thêm 2 ngày nữa.
Khách : Dạ , em còn mua thuốc dị ứng và thuốc đau bao tử cho mẹ.
Dược sĩ : Mẹ em bị đau bao tử bao lâu rồi?
Khách : 3 ngày rồi.
Dược sĩ : Vậy thì phải uống thuốc này 1 ngày 2 lần, sáng và tối, trước khi ăn.
Khách : bao nhiêu tiền vậy chị ?
Dược sĩ : Hết 150.000 đồng.
tại : ~ 에서(장소)
nhà thuốc = hiệu thuốc : 약국
dược sĩ : 약사
thuốc : 약
bị cảm : 감기걸리다
uống thuốc : 약을 먹다(uống : 마시다)
mới : 막~
bị : (병)걸리다
ạ : 손윗사람에게 공손함을 나타내기도 하고 동배사이 또는 손아랫사람에게는 친근감을 표시하는 어법
có A : A 강조
hắt xì : 재채기하다
đau đầu : 머리가 아프다
ngày : 일(日)
lần : ~ 번, ~ 회
sáng : 아침
trưa : 점심
tối : 저녁
sau + 명사 : ~후에
bữa cơm : 식사
nếu A thì B : 만일 A이면 ~ B하다
đỡ : 나아지다
thêm : 추가하다, 보태다
dị ứng : 알레르기
đau : 아프다
bao tử = dạ dày : 위
mẹ : 엄마 ba = bố : 아빠
hết : 전부
thuốc tiêu hóa : 소화제
nước sát trùng da : 소독약
thuốc bôi : 연고
thuốc bôi không sẹo : 후시딘
cao dán : 붙이는 파스
băng cá nhân : 대일밴드
thuốc đau đầu : 두통약
thuốc đau bụng kinh : 생리통약
kem chống muỗi : 모기퇴치크림
thuốc nhỏ mắt : 안약
¿ 하루 중 시간을 나타내는 표현
(buổi) sáng : 아침, 새벽, am à 오전1시~10시
(buổi) trưa : 정오, 낮, 점심 à 11시~12시(정오)
(buổi) chiều : 오후, pm à 13시~18시
(buổi) tối : 저녁, 밤 à 19시~ 22시
nửa đêm : 늦은 밤 à 23시~ 24시 à 자정
II . 내과에서 (Tại phòng khám nội khoa)
Bệnh nhân : Chào bác sĩ.
Bác sĩ : Chào em. Chị làm sao? Chị cảm thấy trong người thế nào?
Bệnh nhân : Thưa bác sĩ, em bị ho và sổ mũi.
Bác sĩ : Chị đau lâu chưa?
Bệnh nhân : Hai ngày rồi.
Bác sĩ : Chị có bị sốt không?
Bệnh nhân : Có. Tối hôm qua bị sốt cao nhưng bây giờ thấy dễ chịu hơn.
Bác sĩ : Chị làm ơn há miệng ra!
Bệnh nhân : Có sao không?
Bác sĩ : Không có gì nghiêm trọng đâu. Chị bị viêm họng.
Chị phải nghỉ ngơi. Đây là đơn thuốc, chị mang đơn này đến nhà thuốc mua.
Bệnh nhân : Thưa bác sĩ, tôi phải uống thuốc này như thế nào?
Bác sĩ : Thuốc này chị uống mỗi ngày ba lần sau khi ăn cơm.
mắt : 눈mũi : 코miệng : 입đầu : 머리 bụng : 배cổ : 목 răng : 이빨họng : 목구멍, 인후 lưng : 등chân : 발tay : 손tai : 귀tim: 심장đầu gối : 무릎 |
phòng khám : 진찰실
nội khoa : 내과
bệnh nhân : 환자
bác sĩ : 의사
~ làm sao? : 문제가 있으십니까?(괜찮습니까?)
cảm thấy : 느끼다
trong : 안
người : 몸
thưa : 상대를 정중히 호칭할 때
bị ho : 기침하다
sổ mũi : 콧물이 나다
đau : 아프다
bị sốt : 열이 나다
cao : 높은
nhưng : 하지만
bây giờ : 지금
thấy : 느끼다
dễ chịu : 편안한
làm ơn ~ : ~해주십시오
há miệng ra : 입을 벌리다
có sao không? : 문제있습니까?
không có gì A đâu : A 할게 없다
nghiêm trọng : 심각한
họng : 목구멍
viêm họng : 인후염
bị viêm họng : 인후염에 걸리다
nghỉ ngơi : 쉬다
mang : 가지고가다 = đem vd) mang về : take out
đến : 가다
mang A đến B : A 를 가지고 B에 가다
mỗi ngày : 매일
sau khi + 주어 + 동사 : ~ 후에 trước khi + 주어 + 동사 : ~ 전에
ăn cơm : 밥먹다
bệnh viện : 병원
III . 치과에서 (Tại phòng khám Nha khoa)
Bệnh nhân : Thưa bác sĩ , tôi bị đau răng quá, đau suốt ngày.
Nha sĩ : Mời anh ngồi. Anh bị đau răng nào?
Bệnh nhân : Tôi không biết, chỉ biết là bên trái.
Nha sĩ : Xin anh há miệng ra ……Răng bị sâu quá rồi.
Bệnh nhân : Phải nhổ răng không ạ?
Nha sĩ : Không cần. Chỉ cần trám lại cho anh là ok.
Bệnh nhân : Dạ, hiểu rồi.
nha khoa : 치과
nha sĩ : 치과의사
bị đau răng : 이가 아프다
suốt ngày : 하루종일
mời ~ : ~ 하세요
ngồi : 앉다
biết : 알다
chỉ A là … : 단지 A 하면 ~ 이다
bên trái : 왼쪽 bên phải : 오늘쪽
xin :~ 해주십시요(일반적인 공손법구사의 방법)
- Xin chào ! 안녕하십니까!
- Xin cảm ơn ! 감사합니다
- Xin giới thiệu 소개하겠습니다
bị sâu : 썩다
quá : 너무
nhổ răng : 이를 뽑다
chữa răng : 이를 치료하다
A rồi B : A 하고 B 하다
trám lại : 이를 떼우다
cho : ~ 를 위해
hiểu : 이해하다
<참고>
trồng răng : 이를 심다 làm trắng răng : 치아미백하다
cạo cao(=vôi) răng : 스케일링하다 chỉnh hình răng : 치아교정하다
nội soi : 내시경검사 chụp X quang : X레이를 찍다
đo mắt : 시력을 재다 nhắm mắt : 눈을 감다
tiêu chảy : 설사를 하다 táo bón : 변비가 걸리다
chóng mặt : 어지럽다 nôn = ói : 토하다
ợ : 트림하다 rát : (피부) 따가운
xỉu = ngất : 기절하다 khó thở : 숨쉬기 힘들다
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng