Tiếng Việt cho người Hàn 제 22 강: 시장에서
제 22 강: 시장에서
Bài 22 : Ở chợ
Nam : Đây là chợ Bến Thành ! Rất nổi tiếng
Suri : Ôi ! Cũng lớn quá !
Nam : Chúng ta đi vòng vòng chợ này nhé !
Suri : Em cần phải mua nhiều thứ
Nam : Em mua gì vậy ?
Suri : Em sẽ mua trái cây, đồ ăn, quần áo và đồ lưu niệm nữa
Nam : Em mua nhiều thế ! Đồ lưu niệm để làm gì ?
Suri : Em tặng cho người quen
Nam : Người Hàn Quốc à ?
Suri : Vâng, anh ấy rất thích đồ Việt Nam
Nam : Ok , đi đi !
Từ mới
đây : 이것
là : ~ 이다
chợ : 시장
đấy : 문미에서 내용을 강조함
nổi tiếng : 유명한
này : 이 ~(지시형용사)
cần : 필요하다
phải : ~ 해야한다
thứ : 물건
sẽ : ~ 할것이다
trái cây = hoa quả : 과일
quần áo : 옷
và : 그리고
đồ lưu niệm : 기념품
nữa : 더
thế : 그렇게
để : ~ 하기위해서
làm : ~하다
tặng : 선물하다
cho : ~ 에게
người quen : 아는사람
người Hàn Quốc : 한국사람
thích : 좋아하다
đồ : 물건
đi đi ! : 가자 !
Quầy bán quần áo
Người bán : Chị mua gì vậy ?
Suri : Em muốn mua một cái áo đầm
Người bán : Chị xem đi . Ở đây có nhiều loại áo đầm. Cái này được không ?
Suri : Không. Cái đó nhỏ quá , với lại vải nó dày quá ! mặc nóng lắm
Người bán : Cái áo đầm này thì sao ? vải mỏng đấy !
Suri : Có màu khác không ? Em thích màu đen cỡ lớn
Người bán : Đây chị. 300.000 đồng
quầy : 진열대, 코너
bán : 팔다
người bán hàng : 물건을 파는 사람
một cái : 한 개
áo đầm : 원피스
xem : 보다
ở đây : 여기에
loại : 종류
cái này : 이것
cái đó : 그것
nhỏ : 작은
với lại : 게다가
vải : 천
dày : 두꺼운
mặc : 입다
nóng : 더운
~ sao ? 어때요 ?
mỏng : 얇은
màu : 색, 색깔
khác : 다른
màu đen : 검정색
cỡ : 사이즈
Quầy bán trái cây
Suri : Cô lấy cho em một kí xoài
Người bán : Xoài à ? Một kí 50.000 đồng. Còn mua thêm gì nữa không ?
Suri : Có táo không ?
Người bán : Có . Đây là táo nhập . Ngon lắm . Một kí 65.000 đồng
Suri : Bao nhiêu tất cả ?
Người bán : 115.000 đồng . Bớt 5.000 đồng là 110.000 đồng
Suri : Cảm ơn nhé !
lấy cho : ~ 에게 가져다주다
kí : 킬로
xoài : 망고
thêm : 추가하다
nữa : 더~
táo : 사과
nhập : 수입하다
ngon 맛있는 ≠ dở 맛없는
tất cả : 전부
Quầy bán thịt
Suri : Đây là thịt gì cô ?
Người bán : Thịt bò đây. Thịt phi lê bò
Suri : Em muốn mua thịt heo
Người bán : Em mua phần nào ? mua sườn heo này không ?
Suri : Không. Em mua thịt ba rọi
Người bán : Mua mấy kí ?
Suri : 2 kí. Bao nhiêu tiền ?
Người bán : 150.000 đồng
thịt : 고기
thịt bò : 소고기
thịt phi lê : 안심
thịt heo = thịt lợn : 돼지고기
phần : 부분
sường heo : 돼지갈비
thịt ba rọi = thịt ba chỉ : 삼겹살
mấy ~ ? : 몇 ~ ?
cf)『 mấy & bao nhiêu 』à 수를 묻는 의문사로“ 몇~ , 얼마 ~ “ 의 의미
1) mấy : 10 이하의 작은 수에 사용
2) bao nhiêu : 10이상의 수에 사용
< quầy bán đồ lưu niệm >
Suri : Khăn choàng cổ này đẹp quá ! Cái này làm bằng gì ?
Người bán : Bằng lụa, chị
Suri : Kiểu này cũng được. Có cái nào dài hơn cái này không ?
Người bán : Không có
Suri : Lấy cho em màu hồng này. Chị gói quà giùm nhé !
Người bán : Rồi. Chị đợi một chút nhé !
đồ lưu niệm : 기념품
khăn choàng cổ : 스카프
làm : 만들다
bằng : ~ 로(재료)
lụa = tơ : 실크
kiểu : 스타일
cũng được : Ok
cái nào : 어느것
dài : 긴 ngắn : 짧은
không có : 없다
màu hồng : 핑크색
gói quà : 선물 포장을 하다
giùm : ~ 해주다(공손)
rồi : 알았다(대답에서 자주 쓰임)
đợi : 기다리다 = chờ
một chút : 잠깐만
Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h
Vui lòng trích nguồn khi sử dụng