Site icon Học Tiếng Hàn 24h

Tiếng Việt cho người Hàn 제 1 강 : 베트남어의 기본 문장구조

Tiếng Việt cho người Hàn 제 1 강 : 베트남어의 기본 문장구조. 어순 베트남어의 기본 문장구조 : 주어 + 동사 + 보어 수식어 표현 : 수식어는 항상 뒤에 위한다. 아름다운 풍경: 풍경 아름다운

제 1 강베트남어의 기본 문장구조.

학습목표

기본 문형 익히기자기 소개하기가족에 대해 말하기

Xin chào các bạn. Tên tôi là Ngân. Năm nay mười chín tuổi. Tôi sinh ra và lớn lên tại một miền quê. Tôi là út, trong sáu anh chị em, Bố mẹ tôi làm ruộng ở dưới quê. Cách đây bảy tháng trước, tôi đã đến Thành phố Hồ Chí Minh để học đại học. Dạo này tôi rất nhớ nhà. Tôi muốn về thăm quê nhưng chưa có dịp.

어휘

-năm nay 올해                                               -tuổi 나이

-sinh ra 태어나다                                           -lớn lên 자라다

-tại ~에                                                            -miền quê 시골지역

-út 막내                                                           -trong 안에

-bố mẹ 부모                                                    -làm ruộng 농사 짓다.

-dưới 밑에                                                      -trước 전에

-đại học 대학                                                  -dạo này 요즘

-nhớ nhà 집을 그리워하다.                           -thăm 방문하다.

-dịp 기회

어순

  1. 베트남어의 기본 문장구조 : 주어 + 동사 + 보어
  2. 수식어 표현 :  수식어는 항상 뒤에 위한다.  아름다운 풍경: 풍경 아름다운

                                                               Phong cảnh đẹp

숙어 표현과 문법

 ở dưới quê : ở ( ~에) + dưới(밑에)+ quê(시골, 고향)

베트남사람들의 말하는 방식이라고 할 수있다. 도시는 위에있고 시골은 밑에 있다고 생각 하므로, 고향에, 시골에 라는 표현은 ở dưới quê

chưa có dịp: chưa(아직) có(가지다) dịp(기회)

đã : 과거형 표현 주어+ đã + 동사

베트남어의 동사

베트남어는 동사의 변화가 없으며 동사 +동사 의 형태가 가능하다.

về thăm : về (돌아가다)thăm (방문하다) 돌아가서 방문하다.

 

1. 저는 서울에서 자랐습니다.

2. 저는 3남매 중에 장녀 입니다.

3. 베트남을 가고 싶지만 아직 기회가 없었습니다.

4. 지금으로부터 2개월 전 막내 동생이 태어났습니다.

5. 부모님은 저를 무척 그리워하십니다.

숙제

가 :  Complete the dilogue with the suitable word, and then practice.
Hoa:  Xin chào!
Peter: Chào bạn!
Hoa:  Tên bạn ……….. gì?
Peter:  Tên mình ………… Peter.
Hoa:  Bạn …………… nước nào?
Peter: Mình đến từ ………. Mỹ.

나 : Use the given words or phrases to complete the sentences.

đến từ          nước        người       để         đây là        là            đó

a, David là ………….. Anh
b, Tôi thích cái nhà ……….
c, ……………..John
d, Bạn đến từ ……………….. nào? Tôi ……………… nước Mỹ
e, ………… tôi giới thiệu.
f, Tên anh ấy ………… Nam.

다 :  
a. Nam/ người Việt Nam      

b. David/ Nước Anh

c. Lan/ nước Việt Nam

d. Mai/ người Việt Nam

e. Hiểu Phương/ người Trung Quốc

f. Lena/ Nước Nga

Được biên soạn, thiết kế bởi : Học Tiếng Hàn 24h

Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

Exit mobile version